Tham khảo Dennō Senshi Porigon

  1. OLM, Inc. (16 tháng 12 năm 1997). “Dennō Senshi Porigon”. Pokémon. Mùa 1. Tập 38 (bằng tiếng Nhật). 23 phút. TV Tokyo
  2. 1 2 3 4 5 WuDunn, Sheryl (18 tháng 12 năm 1997). “TV Cartoon's Flashes Send 700 Japanese Into Seizures” [Ánh chớp trong hoạt hình trên truyền hình khiến 700 người Nhật lên cơn co giật]. The New York Times (bằng tiếng Anh) (New York: The New York Times Company). Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2008. 
  3. Kadowaki Atsushi (1999), tr. 87.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFKadowaki_Atsushi1999 (trợ giúp)
  4. 1 2 3 4 ポケモン騒動を検証する [Xác nhận vụ chấn động Pokémon] (bằng tiếng Nhật). TV Anime Shiryokan. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2008. 
  5. 1 2 “The Final Report of the "Study Group on Broadcasting and Audio-Visual Sensory Perception"” [Báo cáo cuối của "Nhóm nghiên cứu về Phát sóng và Cảm quan Nghe-Nhìn"] (bằng tiếng Anh). Bộ Nội vụ và Truyền thông Nhật Bản. Tháng 6 năm 1998. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014. 
  6. 1 2 Furushō Jun'ichi; Yamaguchi Katsuhiko; Iikura Yoji; Kogure Tatsuya; Suzuki Masakazu; Konishi Sachiko; Shimizu Gorō; Nakayama Yasuko; Itou Keiko; Sakamoto Yasutoshi; Ishikawa Atsushi; Ezaki Sousuke; Nawata Jun; Kumagai Kōmei (tháng 12 năm 1998). “Patient background of the Pokemon phenomenon: Questionnaire studies in multiple pediatric clinics” [Hoàn cảnh nạn nhân của hiện tượng Pokemon: Nghiên cứu khảo sát trong nhiều phòng khám nhi khoa]. Acta Paediatrica Japonica (bằng tiếng Anh) (Victoria: Blackwell Science Asia) 40 (6): tr. 550–554. ISSN 0374-5600. OCLC 121786468. PMID 9893288. doi:10.1111/j.1442-200X.1998.tb01988.x
  7. Hayashi Hiroshi 1998Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFHayashi_Hiroshi1998 (trợ giúp); Allison 2010, tr. 117Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFAllison2010 (trợ giúp).
  8. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Radford, Benjamin (tháng 5 năm 2001). “Pokémon Panic of 1997” [Chấn động Pokémon năm 1997]. Skeptical Inquirer (bằng tiếng Anh) (Amherst, New York: Ủy ban Yêu cầu Nghi ngờ) 25 (3). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2002. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014. 
  9. 1 2 Takeo Takahashi; Yasuo Tsukahara (tháng 12 năm 1998). “Pocket Monster incident and low luminance visual stimuli” [Sự cố Pocket Monster và kích thích thị giác với độ sáng thấp]. Pediatrics International (bằng tiếng Anh) (Oxford: Blackwell Science) 40 (6): tr. 631–637. ISSN 1328-8067. OCLC 40953034. PMID 9893306. doi:10.1111/j.1442-200X.1998.tb02006.x
  10. 1 2 3 Radford, Benjamin; Bartholomew, Robert (2001). “Pokémon Contagion: Photosensitive Epilepsy or Mass Psychogenic Illness?” [Sự lây lan của Pokémon: Quang động kinh hay bệnh tâm lý đại chúng?] (PDF). Southern Medical Journal (bằng tiếng Anh) (Alphen aan den Rijn: Wolters Kluwer) 94 (2): tr. 197–204. PMID 11235034. doi:10.1097/00007611-200194020-00005. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016 – qua Phòng Thí nghiệm Sinh học Phân tử Nâng cao. 
  11. 1 2 3 Reuters (17 tháng 12 năm 1997). “Japanese cartoon triggers seizures in hundreds of children” [Phim hoạt hình Nhật Bản gây nên cơn động kinh trên hàng trăm trẻ em]. CNN Interactive (bằng tiếng Anh). CNN. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2007. 
  12. Keith, Jim (2003). “Injecting Ideology” [Tiêm vào ý thức hệ]. Mass Control: Engineering Human Consciousness [Kiểm soát hàng loạt: Kỹ thuật ý thức con người] (bằng tiếng Anh) (ấn bản 2). Illinois: Adventures Unlimited Press. tr. 44. ISBN 978-193-1-88221-7. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  13. 1 2 3 4 5 Chudler, Eric H. (11 tháng 3 năm 2000). “Pokémon on the Brain” [Pokémon [tác động] trên Não]. Neuroscience For Kids (bằng tiếng Anh). Seattle: Đại học Washington. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2008. 
  14. Reuters (17 tháng 12 năm 1997). “Cartoon-based illness mystifies Japan” [Bệnh thần kinh do phim hoạt hình ở Nhật Bản]. CNN Interactive (bằng tiếng Anh). CNN. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016. 
  15. Quan Vĩnh Kiên (19 tháng 12 năm 1997). “Fit-inducing cartoon 'affected nearly 12,000 Japanese children'” [Hoạt hình gây co giật 'ảnh hưởng đến gần 12.000 trẻ em Nhật Bản']. The Straits Times (bằng tiếng Anh) (Singapore: Singapore Press Holdings). tr. 42. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2008 – qua Ban Thư viện Quốc gia. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  16. Kadowaki Atsushi (1999), tr. 92.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFKadowaki_Atsushi1999 (trợ giúp)
  17. Ivanov, Boris V. (1 tháng 12 năm 2001). Kosyachkov, Roman, biên tập. “Вся правда о покемонах” [Toàn bộ sự thật về Pokémon]. Domashniy Komp'yuter (bằng tiếng Nga) (Nga: Komp'yuter) 66 (12). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2012. 
  18. Ishiguro Yoshiko; Takada Hiroyuki; Watanabe Kazuyoshi; Okumura Akihisa; Asō Kosaburō; Ishikawa Tatsuya (tháng 4 năm 2004). “A Follow-up Survey on Seizures Induced by Animated Cartoon TV Program "Pocket Monster"” [Theo dõi cuộc điều tra về vụ động kinh gây ra bởi chương trình hoạt hình trên truyền hình Pocket Monster]. Epilepsia (bằng tiếng Anh) (Copenhagen: E. Munksgaard) 45 (4): tr. 377–383. ISSN 0013-9580. OCLC 1568121. PMID 15030500. doi:10.1111/j.0013-9580.2004.18903.x
  19. Hiệp hội Thần kinh học Hoa Kỳ (1 tháng 6 năm 1999). “Color Changes In TV Cartoons Cause Seizures” [Thay đổi màu sắc trong phim hoạt hình trên TV gây ra bệnh động kinh]. Science Daily (bằng tiếng Anh). ScienceDaily, LLC. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  20. “Итальянские учёные обнаружили причину мультипликационной эпилепсии у детей” [Các nhà khoa học Ý đã phát hiện ra nguyên nhân gây động kinh ở trẻ em khi xem phim hoạt hình]. MedPortal.ru (bằng tiếng Nga). 23 tháng 2 năm 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2009. 
  21. 1 2 Snyder, Janet (18 tháng 12 năm 1997). “'Monster' TV cartoon illness mystifies Japan” [Hoạt hình TV Nhật Bản 'Monster' gây bệnh thần kinh]. Hürriyet Daily News (bằng tiếng Anh) (Üsküdar: Doğan Media Group). Reuters. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2013. 
  22. Sherman, Sasha (3 tháng 6 năm 1999). “Телевизор и эпилепсия” [TV và bệnh động kinh]. Gazeta.ru (bằng tiếng Nga). Rambler&Co. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2009. 
  23. 1 2 Allison (2010), tr. 161–162.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFAllison2010 (trợ giúp)
  24. “El día que "Pokémon" causó ataques de epilepsia en Japón” [Ngày hôm đó, Pokémon đã gây ra chứng động kinh ở Nhật Bản] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Canal 13. 18 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  25. 1 2 Hatakeyama Kenji & Kubo Masakazu 2002, tr. 107Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFHatakeyama_KenjiKubo_Masakazu2002 (trợ giúp); Hayashi Hiroshi 1998, tr. 80Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFHayashi_Hiroshi1998 (trợ giúp).
  26. Sullivan, Kevin (19 tháng 12 năm 1997). “Japan's cartoon violence; TV networks criticized after children's seizures” [Bạo lực hoạt hình của Nhật Bản; Mạng lưới truyền hình bị chỉ trích sau vụ động kinh ở trẻ em]. The Washington Post (bằng tiếng Anh) (Washington, D.C.: WP Company LLC) – qua HighBeam Research. (cần đăng ký (trợ giúp)). Rays and lasers have been considered for use as weapons. Their effects have not been fully determined. 
  27. 1 2 刺激手法がエスカレート ピカチュウ「ぼくは冤罪」--ポケモン・パニックの謎 [Sự cố co giật leo thang, Pikachu: "Tôi bị oan" –Bí ẩn về vụ náo loạn Pokémon]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật) 103 (1) (Tokyo: The Asahi Shimbun Company). 2 tháng 1 năm 1998. tr. 41–43. JPI 4370608
  28. “Pocket Monsters Seizures News Coverage” [Tin tức về vụ Pocket Monsters gây động kinh]. Virtualpet.com (bằng tiếng Anh). Polson Enterprises. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2008.  Trích và dịch lại từ các báo Nhật Bản.
  29. Nakanishi Shintarou (1998). ポケモンブームとポケモンショック ["Pokémon Boom" và "Pokémon Shock"]. Kodomo Hakusho (bằng tiếng Nhật) (Tokyo: Kusatsuchi Bunka Shuppan). tr. 295. 
  30. 1 2 Conradt, Stacy (11 tháng 11 năm 2015). “11 Controversies Caused by Cartoons” [11 tranh cãi do phim hoạt hình]. Mental Floss. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016. 
  31. Amano Michihiro (tháng 5 năm 2009). 放送禁止映像大全 [Bách khoa toàn thư về những phim bị cấm phát sóng]. Bunshun Bunko (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Bungeishunjū. tr. 230–232. ISBN 978-4-16-775376-4
  32. 1 2 Shudō Takeshi (5 tháng 11 năm 2008). 「ポケモン事件、関係者たちは……」 ["Tai nạn Pokémon, sự thật là..."]. Anime Style (bằng tiếng Nhật). Studio You. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  33. Shudō Takeshi (26 tháng 11 năm 2008). 「ポケモン事件でできたガイド・ライン」 ["Dòng hướng dẫn sau sự cố Pokémon"]. Anime Style (bằng tiếng Nhật). Studio You. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  34. Hatakeyama Kenji & Kubo Masakazu (2002), tr. 124.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFHatakeyama_KenjiKubo_Masakazu2002 (trợ giúp)
  35. Phillips, George (28 tháng 3 năm 2007). “10th Anniversary of Pokémon in Japan” [Kỷ niệm 10 năm Pokémon tại Nhật Bản] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2008. 
  36. 1 2 3 4 Hamilton, Robert (tháng 4 năm 2002). “Empire of Kitsch: Japan as Represented in Western Pop Media” [Đế chế Kitsch: Nhật Bản như đại diện cho Truyền thông đại chúng phương Tây]. Bad Subjects: Political Education For Everyday Life (bằng tiếng Anh) (Berkeley, California: Bad Subjects) 60. ISSN 1094-0715. OCLC 36172526. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2008. 
  37. Chua-Eoan, Howard; Larimer, Tim (22 tháng 11 năm 1999). Tường thuật bởi McLaughlin, Lisa; Sakamaki Sachiko; Tashiro Hiroko. “Can such cute critters be bad influences? How one misfit's quest turned into a global bonanza” [Những sinh vật đáng yêu đến vậy cũng có thể gây ảnh hưởng tiêu cực? Cách mà một nghi vấn thiếu tương xứng như vậy biến thành vận may toàn cầu]. Poké Mania. Time (bằng tiếng Anh) (Time Warner) 154 (20): tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013. 
  38. Allison (2010), tr. 155.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFAllison2010 (trợ giúp)
  39. “Animated Program Image Effect Production Guidelines” [Hướng dẫn sản xuất hiệu ứng hình ảnh chương trình hoạt hình] (bằng tiếng Anh). TV Tokyo. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2008. 
  40. Hayashi Hiroshi (1998), tr. 81.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFHayashi_Hiroshi1998 (trợ giúp)
  41. “El día que Pokemon mandó al hospital a 685 niños” [Ngày này năm xưa Pokemon khiến 685 trẻ em nhập viện]. El Intransigente.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Intransigente. 16 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  42. 「アニメーション等の映像手法に関するガイドライン」抵触について [Tránh xung khắc, "Hướng dẫn kỹ thuật dành cho video là phim hoạt hình"] (bằng tiếng Nhật). Tokai TV. 27 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  43. 「アニメーション等の映像手法に関するガイドライン」逸脱について [Cho người mới làm quen, "Hướng dẫn kỹ thuật dành cho video là phim hoạt hình"] (bằng tiếng Nhật). CBC. 27 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  44. 「アニメーション等の映像手法に関するガイドライン」逸脱の追加について [Thông tin thêm về chiếu phát, "Hướng dẫn kỹ thuật dành cho video là phim hoạt hình"] (PDF) (bằng tiếng Nhật). Nagoya TV. 27 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  45. 地域放送番組における“光点滅”基準超え映像について [Tiêu chuẩn đối với "ánh sáng nháy" trong các video được phát sóng ở địa phương] (bằng tiếng Nhật). Tập đoàn Truyền hình Nhật Bản. 7 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  46. 新解釈アニメサブタイトルリスト [Giải thích mới, danh sách phụ đề anime] (bằng tiếng Nhật). Natio Radio. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  47. Pokepale. アニメ「ポケットモンスター」サブタイトルリスト [Danh sách phụ đề anime Pocket Monsters]. WAKWAK (bằng tiếng Nhật). NTT-ME Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014. 
  48. Plunkett, Luke (11 tháng 2 năm 2011). “The Banned Pokémon Episode That Gave Children Seizures” [Tập phim Pokémon bị cấm sau khi khiến trẻ em lên cơn co giật]. Kotaku (bằng tiếng Anh). Gawker Media. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2014. 
  49. Bergen, Brendan (2010). “5 Pokemon Episodes BANNED From America” [5 tập anime Pokemon bị CẤM ở Mỹ]. Smosh.com (bằng tiếng Anh). Defy Media. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014. 
  50. 1 2 Innes, Kenneth. “Character Profile: Porygon” [Tiểu sử nhân vật: Porygon] (bằng tiếng Anh). Absolute Anime. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2008. 
  51. Yuyama Kunihiko (đạo diễn) (14 tháng 7 năm 2012). 劇場版ポケットモンスター ベストウイッシュ キュレムVS聖剣士 ケルディオ [Phim điện ảnh Pocket Monsters Best Wishes!: Cuộc đối đầu của Kyurem với thánh kiếm sĩ Keldeo] (Phim điện ảnh) (bằng tiếng Nhật). Nhật Bản: OLM, Inc., Toho
  52. Iwane Masaaki (8 tháng 12 năm 2012). はないちもんめ日記兼掲示板 [Nhật ký và bảng tin của Hana Ichi Monme] (bằng tiếng Nhật). Trả lời trên trang cá nhân dùng nền tảng teacup của GMO MediaInc. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  53. Graham, Jefferson; Friend, Tim (tháng 12 năm 1997). “U.S. Kids Safe From Cartoon Seizures??” [Trẻ em Mỹ liệu có an toàn trước cơn động kinh do hoạt hình??]. USA Today (bằng tiếng Anh) (Gannett Company). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016 – qua Jeff Rense Program
  54. Feese, Joe (23 tháng 12 năm 1997). “Angry Anime Fans: USA Today Article Ignites a Web Controversy” [Người hâm mộ anime nổi giận: Bài báo USA Today làm bùng lên một cuộc tranh cãi trên mạng]. ABC News (bằng tiếng Anh) (Kirkland, Washington: American Broadcasting Company). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2000. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016. 
  55. Annalee, Newitz (tháng 4 năm 1994). “Anime Otaku: Japanese Animation Fans Outside Japan” [Anime Otaku: Người hâm mộ hoạt hình Nhật Bản bên ngoài nước Nhật]. Bad Subjects: Political Education For Everyday Life (bằng tiếng Anh) (Berkeley, California: Bad Subjects) 13. ISSN 1094-0715. OCLC 36172526. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016. 
  56. Associated Press (1 tháng 1 năm 1998). “Controversial Japanese cartoon coming to America” [Bộ phim hoạt hình Nhật Bản từng gây tranh cãi sắp đến nước Mỹ]. The Augusta Chronicle (bằng tiếng Anh) (Augusta, Georgia: Morris Communications). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013. We're confident it won't be a problem. [...] We've taken the problem seriously and fixed it. 
  57. “U.S. may get controversial Japanese cartoon” [Hoa Kỳ có thể chiếu bộ phim hoạt hình Nhật từng gây tranh cãi]. Pittsburgh Post-Gazette (bằng tiếng Anh) (Pittsburgh: Block Communications). 1 tháng 1 năm 1998. tr. E-5. 
  58. “The Pokémon Anime — Censorship” [Anime Pokémon — Sự kiểm duyệt]. Psypokes.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2008. 
  59. Park Kwang-on (17 tháng 12 năm 1997). 일본 어린이 TV 만화영화 보고 집단 발작 [Trẻ em Nhật Bản bị động kinh tập thể sau khi xem phim hoạt hình] (bằng tiếng Hàn). Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016. 
  60. Kang Sung-bo (18 tháng 12 năm 1997). 어린이 수백명 동시발작 日(일)만화영화'문제의 장면' [Hàng trăm trẻ em nhập viện trong cùng ngày, nghi vấn nằm ở một cảnh trong phim hoạt hình]. Kyunghyang Shinmun (bằng tiếng Hàn) (Seoul: Kyunghyang, Co.). tr. 7. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012 – qua Naver
  61. 1 2 Koo Bon-Joon (22 tháng 6 năm 1999). '포켓몬스터' 국내 상륙 [Pocket Monsters đổ bộ vào Hàn Quốc]. Hankyoreh (bằng tiếng Hàn) (Seoul: Hankyoreh Newspaper Corp.). tr. 22. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012 – qua Naver
  62. Kim Hee-yeon (6 tháng 7 năm 1999). 어린이 집단발작 일본 만화영화 '포켓몬스터' 섬광 줄인 수정판 SBS 방영 [Chương trình SBS về bộ phim hoạt hình Nhật Bản Pocket Monster gây ra cơn động kinh trên hàng trăm em nhỏ]. Kyunghyang Shinmun (bằng tiếng Hàn) (Seoul: Kyunghyang, Co.). tr. 15. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012 – qua Naver
  63. SBS, 日 만화 '포켓 몬스터'방송 [Hoạt hình Pocket Monsters phát sóng trên SBS]. Maeil Business Newspaper (bằng tiếng Hàn) (Seoul: Maeil Business Newspaper Co., Ltd.). 8 tháng 7 năm 1999. tr. 29. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012 – qua Naver
  64. Castellano, Marc (7 tháng 7 năm 2000). “South Korea to ease ban on Japan cultural goods” [Hàn Quốc dỡ bỏ lệnh cấm văn hóa phẩm Nhật Bản]. Weekly Review. Journal of Economic Integration (bằng tiếng Anh) (Washington, D.C.: Viện Kinh tế Nhật Bản tại Hoa Kỳ) 26. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016. 
  65. Seung-Hoon Jeon (16 tháng 11 năm 1999). '포켓몬스터' 세계 캐릭터 시장 석권 [Các nhân vật trong Pocket Monsters thống trị thị trường thế giới]. Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn) (Seoul: Dong-a Ilbo, Co.). tr. 19. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012 – qua Naver
  66. 어린이 성탄선물 '포케몬' 선풍 [Pokémon, quà Giáng sinh dành cho thiếu nhi]. The New York Times. Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn) (Seoul: Dong-a Ilbo, Co.). 29 tháng 11 năm 1999. tr. 23. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012 – qua Naver
  67. Fedosov, Natalia (25 tháng 7 năm 2001). “Эпоха телепузиков и покемонов” [Kỷ nguyên Teletubbies và Pokémon]. Ogoniok (bằng tiếng Nga) (Moskva: Kommersant Publishing Group) (28—29): tr. 25. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016. 
  68. Smirnov, Igor (27 tháng 1 năm 2000). Может ли реклама тампакса заставить любить Жириновского. Novaya Gazeta (bằng tiếng Nga) 6. (Phỏng vấn) (Moskva). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016. 
  69. Polozhii, Boris S.; Rusalkina, Elena G.; Makhovskaya, Olga I. (18 tháng 9 năm 2009). 25-й кадр — просто детский лепет. Сейчас телевидение гипнотизирует нас по-другому. Argumenty i Fakty (bằng tiếng Nga). (Phỏng vấn) (Moskva: Promsvyazbank). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2012. 
  70. Afanasyeva, Elena I. (21 tháng 12 năm 2000). “Вышел монстр из кармана…” [Còn hơn cả quái thú bỏ trong túi...]. Novaya Gazeta (bằng tiếng Nga) (Moskva) 93. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016. 
  71. “На ОРТ начнется показ одного из самых популярных в мире мультипликационных сериалов” [ORT sẽ phát sóng một trong những bộ phim hoạt hình nổi tiếng nhất thế giới] (bằng tiếng Nga). Kênh truyền hình 1. 18 tháng 12 năm 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2012. 
  72. Ryan, Maureen (27 tháng 10 năm 2004). “`Together' dances to edge of offensiveness” [Những bước nhảy 'Together' có đòn nhạo báng sắc sảo]. Chicago Tribune (bằng tiếng Anh) (Illinois: Tribune Publishing). tr. 7. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2016. 
  73. Westerfeld, Scott (2004). So Yesterday (bằng tiếng Anh). Đại học Michigan: Razorbill. ISBN 978-159-5-14000-5. So Yesterday tại Google Books
  74. Menon, Vinay (25 tháng 8 năm 2004). “Records: The biggest load of...”. Entertainment. Toronto Star (bằng tiếng Anh) (Ontario: Torstar). tr. F.04. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2008. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  75. Clodfelter, Tim (17 tháng 4 năm 2008). “Record Book Focused on the Gamers” [Sách kỷ lục tập trung vào game thủ]. Winston-Salem Journal (bằng tiếng Anh) (Winston-Salem, Bắc Carolina: Kevin Kampman). tr. 1. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2008. 
  76. Ackerman, Spencer (26 tháng 9 năm 2012). “The Pokemon Plot: How One Cartoon Inspired the Army to Dream Up a Seizure Gun” [Kịch bản Pokemon: Cách một phim hoạt hình truyền cảm hứng cho quân đội để lên ý tưởng về súng gây co giật]. Wired (bằng tiếng Anh). Wired. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014. 
  77. Epstein, Emily Anne (28 tháng 9 năm 2012). “U.S. military planned to create seizure-inducing gun... inspired by Pokemon” [Quân đội Mỹ có kế hoạch tạo ra súng gây co giật... lấy cảm hứng từ Pokemon]. Mail Online (bằng tiếng Anh). Daily Mail and General Trust. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014. 
  78. The Week Staff (28 tháng 9 năm 2002). “The Army's conceptual seizure gun inspired by... Pokemon?” [Đề án súng khống chế của quân đội lấy cảm hứng từ... Pokémon]. The Week (bằng tiếng Anh) (New York: The Week Publications). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014. 
  79. Gustav (tháng 12 năm 2012). “Покемоном по врагу” [Kẻ thù Pokémon]. Mir Fantastiki (bằng tiếng Nga) (Moskva: TekhnoMir) 112 (12): tr. 141. 
Thư mục
  • Hayashi Hiroshi (tháng 4 năm 1998). ポケモン・カルト: あなたの子どもがあぶない! [Pokémon Cult: Con cái bạn đang gặp nguy hiểm!] (bằng tiếng Nhật). San'ichi Shobō. tr. 78–95. ISBN 978-438-0-98229-3
  • Kadowaki Atsushi (1999). 子どもの社会力 [Năng lực xã hội của một đứa trẻ]. Iwanami Shinsho (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Iwanami Shoten. tr. 86–133. ISBN 978-400-4-30648-1
  • Hatakeyama Kenji; Kubo Masakazu (2002). ポケモンストーリー(下) [Câu chuyện Pokémon (quyển Hạ)]. Kadokawa Bunko (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Kadokawa Shoten. tr. 99–150. ISBN 978-404-3-64502-2
  • Allison, Anne (tháng 8 năm 2010). 菊とポケモン: グローバル化する日本の文化力 [Hoa cúc và Pokémon: Tiềm lực văn hóa Nhật Bản hướng đến toàn cầu hóa] (bằng tiếng Nhật). Jitsukawa Motoko dịch. Tokyo: Shinchosha. tr. 80–179. ISBN 978-410-5-06221-7

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Dennō Senshi Porigon http://www.bioteach.ubc.ca/TeachingResources/Gener... http://www.t13.cl/noticia/tendencias/espectaculos/... http://www.absoluteanime.com/pokemon/porygon.htm http://chronicle.augusta.com/stories/010198/fea_ca... http://articles.chicagotribune.com/2004-10-27/feat... http://edition.cnn.com/WORLD/9712/17/japan.cartoon... http://edition.cnn.com/WORLD/9712/17/video.seizure... http://www.elintransigente.com/mundo/insolitas/201... http://abcnews.go.com/sections/world/DailyNews/ani... //books.google.com/books?id=U7hthImoc5AC